Thực đơn
Tiếng_Jru' Ngữ âmHệ thống ngữ âm và cấu trúc âm tiết tiếng Jru' cũng điển hình cho nhánh Bahnar Tây nói chung. Đa số từ có cấu trúc đơn âm tiết nhưng cũng có một phần từ có tiểu âm tiết, lưu giữ cấu trúc "âm tiết rưỡi" điển hình cho ngôn ngữ Môn-Khmer. Dù chịu ảnh hưởng của ngôn ngữ uy tín là tiếng Lào, tiếng Jru' vẫn không phát triển hệ thống thanh điệu.[3]
Giống các ngôn ngữ Môn-Khmer trong vùng, hệ phụ âm tiếng Jru' gồm năm vị trí phát âm, và âm tắc có thể vô thanh, hữu thanh hay bật hơi. Bản dưới dựa trên nghiên cứu của Jacq.[3]
Đôi môi | Chân răng | Vòm | Ngạc mềm | Thanh hầu | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tắc | bật hơi | pʰ | tʰ | kʰ | |||
vô thanh | p | t | c | k | ʔ | ||
hữu thanh | b | d | ɟ | ɡ | |||
Mũi | hữu thanh | m | n | ɲ | ŋ | ||
Xát | vô thanh | s | h | ||||
Tiếp cận | hữu thanh | w | l | r | j | ||
Hệ thống nguyên âm tiếng Jru' (mà chủ yếu thừa hưởng từ ngôn ngữ Môn-Khmer nguyên thủy) có thấy bốn độ cao nguyên âm và ba vị trí lưỡi. Tiếng Jru' thêm vào đó còn phân biệt về độ tròn môi ở các nguyên âm sau nửa mở. Các "thứ" nguyên âm liệt kê dưới đây đều phân biệt về độ dài, cho ra tổng cộng 20 nguyên âm đơn. Không như đa phần ngôn ngữ vùng sprachbund Đông Nam Á lục địa, sự khác biệt độ dài nguyên âm không phải là "ngắn"-"dài", mà là "rất ngắn" và "vừa".[3]
Trước | Giữa | Sau | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
rất ngắn | vừa | rất ngắn | vừa | rất ngắn | vừa | |
Đóng | /i/ | /iː/ | /ɨ/ | /ɨː/ | /u/ | /uː/ |
Nửa đóng | /e/ | /eː/ | /o/ | /oː/ | ||
Nửa mở | /ɛ/ | /ɛː/ | /ə/ | /əː/ | /ʌ/,/ɔ/ | /ʌː/,/ɔː/ |
Mở | /a/ | /aː/ |
Tiếng Jru' có ba nguyên âm đôi: /ia/, /ɨə/, /ua/. /ie/ và /uo/ cũng xuất hiện trong một số trường hợp trong vai trò tha âm của lần lượt /i/ và /u/.[4]
Cấu trúc âm tiết cực đại được biểu diễn là (C1)C2(R)V(C3) trong đó C1 là phụ âm vô thanh, C2 là bất kỳ phụ âm nào không trùng với C1 (hay R nếu nó hiện diện), R là /r/ hay /l/, V là nguyên âm đơn hay đôi và C3 là bất kỳ phụ âm nào không phải tắc bật hơi hay tắc hữu thanh.[3][4]
Cấu trúc âm tiết rưỡi được thể hiện là C1əC2(R)V(C3) trong đó C1 là /p/, /k/ hay /t/, C2 là /h/, /r/ hay /l/, V là nguyên âm đơn hay đôi và C3 là bất kỳ phụ âm nào không phải tắc bật hơi hay tắc hữu thanh.[3][4]
Thực đơn
Tiếng_Jru' Ngữ âmLiên quan
Tiếng Jru' Tiếng Trung Quốc Tiếng Kirundi Tiếng Gruzia Tiếng Bru Tiếng Rusyn Tiếng Mru Tiếng Aromania Tiếng Judeo-Ý Tiếng Trung Quốc thượng cổTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Jru' http://www.ethnologue.com/18/language/lbo/ http://hdl.handle.net/10106/9168 http://sealang.net/sala/archives/pdf4/jacq2004deve... http://glottolog.org/resource/languoid/id/lave1248 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=l... http://projekt.ht.lu.se/rwaai